Công Suất Lạnh: 7.1 KW - 3.0 HP
Xuất Xứ: Thái Lan
Thời đại của công nghệ Inverter.
Máy điều hòa không khí inverter nổi tiếng với khả năng điều khiển nhiệt độ chính xác.
Hiệu suất vượt trội của dòng máy này có thể cắt giảm hóa đơn tiền điện đáng kể so với dòng máy không inverter. Điều khiển nhiệt độ chính xác gia tăng mức độ thoải mái, hoạt động mạnh mẽ hơn chỉ bằng một nút bấm.
- Hiệu suất được cải thiện hơn hẳn các máy không inverter
- Điều khiển tối ưu với Mắt thần thông minh và Chế độ Econo
- Thoải mái vượt trội với nhiều tính năng như luồng gió 3 chiều
- Tiện ích hơn với tính năng lập lịch hàng tuần
- Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan khử mùi diệt khuẩn
- Thông tin sản phẩm
- Thông số kĩ thuật
Môi chất lạnh thế hệ mới R-32
Để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu, Daikin đã sử dụng R-32 – Môi chất lạnh thế hệ mới, không gây suy giảm tầng ozone và có chỉ số làm nóng trái đất thấp hơn.
- * Nguồn:Giá trị 100 năm của khả năng làm nóng toàn cầu (GWP) từ Báo cáo đánh giá lần thứ tư của IPCC. GWP 100 năm so sánh: HFC410A, 2,090; HFC32, 675.
Công nghệ Inverter

Tiết kiệm năng lượng
Sau khi đạt được nhiệt độ cài đặt, máy điều hòa không khí inverter sẽ hạ công suất để duy trì nhiệt độ phòng, giúp tiết kiệm điện hơn so với máy điều hòa không khí không inverter.

Hoạt động mạnh mẽ
Máy điều hòa không khí inverter vận hành ở công suất tối đa ngay khi khởi động để nhanh chóng đạt được nhiệt độ cài đặt.
Mắt thần thông minh
Luồng gió 3 chiều
Hẹn giờ hàng tuần

Tính năng hẹn giờ hàng tuần cho phép bạn cài đặt 4 chương trình cho mỗi ngày trong tuần: Bật, tắt, cài đặt nhiệt độ.
Tính năng này đồng bộ máy điều hòa với lịch sinh hoạt của gia đình bạn, mang lại sự tiện nghi tối đa.
Chức năng này có ở model FTKV50/60.
Phin lọc xúc tác quang Apatit Titan
Tinh lọc không khí bằng công nghệ khử mùi từ phin lọc Apatit Titan.
Trong khi các lớp vi sợi kích cỡ micromet của phin lọc giữ bụi lại thì Apatit Titan có tác dụng hấp thụ các chất gây dị ứng và khử mùi hôi. Mang lại cho gia đình bạn một bầu không khí trong lành.
Phin lọc này sử dụng hiệu quả trong khoảng 3 năm nếu được vệ sinh 6 tháng một lần.
Tên Model | Dàn lạnh | FTKV25NVMV | FTKV35NVMV | FTKV50NVMV | FTKV60NVMV | FTKV71NVMV | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dàn nóng | RKV25NVMV | RKV35NVMV | RKV50NVMV | RKV60NVMV | RKV71NVMV | ||
Công suất làm lạnh | Danh định (Tối thiểu - Tối đa) |
kW | 2.5 (1.2-3.4) | 3.5 (1.3-4.1) | 5.2 (1.7-6.0) | 6.0 (1.9-7.0) | 7.1 (2.3-8.9) |
Btu/h | 8,500 (4,100-11,600) |
11,900 (4,400-14,000) |
17,700 (5,800-20,500) |
20,500 (6,500-23,900) |
24,200 (7,800-30,400) |
||
Công suất điện tiêu thụ | Danh định | W | 540 | 910 | 1,300 | 1,580 | 2,000 |
COP ![]() |
W/W | 4.63 | 3.85 | 4.00 | 3.80 | 3.55 | |
CSPF ![]() |
6.14 | 5.44 | 6.09 | 5.89 | 5.19 | ||
Mức hiệu suất năng lượng ![]() |
★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ★★★★★ | ||
Dàn lạnh | FTKV25NVMV | FTKV35NVMV | FTKV50NVMV | FTKV60NVMV | FTKV71NVMV | ||
Độ ồn | Cao/Thấp/Cực thấp | dB(A) | 37/25/22 | 38/26/23 | 43/34/31 | 45/35/32 | 46/37/33 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 283 x 800 x 195 | 290 x 1,050 x 250 | 340 x 1,050 x 248 | ||
Dàn nóng | RKV25NVMV | RKV35NVMV | RKV50NVMV | RKV60NVMV | RKV71NVMV | ||
Độ ồn | Cao/Cực thấp | dB(A) | 46/43 | 47/44 | 48/44 | 52/46 | 52/49 |
Kích thước | Cao x Rộng x Dày | mm | 550 x 765 x 285 | 735 x 825 x 300 | 770 x 900 x 320 |
- Lưu ý:Các giá trị trên ứng với điều kiện hoạt động ở áp điện 220V, 50Hz.
Điều kiện đo
- 1.Công suất lạnh dựa trên: nhiệt độ trong nhà 27°CDB, 19°CWB; nhiệt độ ngoài trời 35°CDB; chiều dài đường ống 7.5 m.
- 2.Độ ồn tương ứng với điều kiện nhiệt độ 1. Giá trị quy đổi trong điều kiện không dội âm. Trong hoạt động thực tế, giá trị này có thể cao hơn do ảnh hưởng của điều kiện xung quanh.